ĐẶC TÍNH:
Super Lube - Mỡ bôi trơn chịu nhiệt độ cao
❖ Cách điện
❖ An toàn với thực phẩm
❖ Không nhỏ giọt, chảy hoặc bay hơi
❖ Không thấm nước muối, an toàn nếu bị hòa vào nước
❖ Lâu dài
❖ Ngăn ngừa rỉ sét, ăn mòn đồng thời giảm ma sát
❖ Dải nhiệt độ hoạt động rộng
❖ Tương thích với hầu hết sản phẩm bôi trơn khác
❖ Khả năng chống thấm nước tuyệt vời và ức chế rỉ sét
❖ Hiệu quả tốt hơn 3 đến 4 lần các dầu bôi trơn thông thường
❖ Đã đăng ký cùng NSF (H1), #096790
❖ Thân thiện với môi trường
❖ Có thể phân hủy
❖ NLGI GC-LB chứng nhận cấp 2
❖ Chứng nhận Kosher
CÁC ỨNG DỤNG TIÊU BIỂU:
❖ Vòng bi, chống ma sát, bi, con lăn, ổ bi bánh xe
❖ Cam, máng trượt, van, băng tải, xích
❖ bôi trơn vòng cao su
❖ Thiết bị chế biến thực phẩm
❖ Calip và ổ trục
❖ Trục, khung gầm, giảm xóc, lò xo
❖ Bộ điều chỉnh chỗ ngồi, đường chạy
❖ Bánh dự phòng
❖ Các bộ phận bôi trơn
❖ Tời, ròng rọc, chốt
❖ Rơ-mooc và vòng bi
❖ Các dụng cụ cách điện, bảo vệ pin
❖ Các vận dụng cắm trại, xe kéo, xe đạp, súng, câu cá, đi săn
❖ Tạ và các dụng cụ thể hình
❖ Mối nối, bản lề, khóa
❖ máy cắt cỏ, cửa garage, máy thổi, máy khâu
❖ vòi, máy bơm hồ bơi
❖ Các dụng cụ làm vườn
KÍCH THƯỚC ĐÓNG GÓI:
Mã Bộ Phận
Quy cách | NLGI–Grade 2 | NLGI-Grade 1 | NLGI-Grade 0 | NLGI-Grade 00 | NLGI-Grade 000 |
1 cc Gói | 82340 | - | - | - | - |
6 cc Ống Tiêm | 21006 | - | - | - | - |
½ oz. Ống | 21010 | - | - | - | - |
½ oz. Ống Phồng (ống nối) | 21014 | - | - | - | - |
1 oz. Ống Phồng (mở dưới) | 21020 | - | - | - | - |
3 oz. Ống | 21030 | - | - | - | - |
3 oz. Hộp đạn | 21036 | - | - | - | - |
14 oz. Hộp đạn | 41150 | 41150/1 | 41150/0 | 41150/00 | 41150/000 |
14 oz. Hộp | 41160 | 41160/1 | 41160/0 | 41160/00 | 41160/000 |
450 ml. Hộp đạn (mở dưới) | 41580 | 41580/1 | 41580/0 | - | - |
5 lb. Thùng | 41050 | 41050/1 | 41050/0 | 41050/00 | 41050/000 |
30 lb. Thùng | 41030 | 41030/1 | 41030/0 | 41030/00 | 41030/000 |
120 lb. Thùng Phuy | 41120 | 41120/1 | 41120/0 | 41120/00 | 41120/000 |
400 lb. Thùng Phuy | 41140 | 41140/1 | 41140/0 | 41140/00 | 41141/000 |
Sản phẩm có lựa chọn 6 oz. và 11 oz. Dạng bình xịt
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
• Đảm bảo bề mặt hoặc dụng cụ khô và sạch
• Khi sử dụng trên vòng bi, lau sạch mỡ trước khi bơm mỡ mới vào tránh nhiễm bẩn. Không bôi mỡ quá nhiều
vì điều này có thể gây quá nhiệt khi vận hành. Bơm khoảng 1/3 to 1/2 so với mức đầy bình thường và theo
dõi để bảo dưỡng thường xuyên. Làm sạch định kì và bơm mỡ mới vào vòng bi.
• Để cho kết quả tốt nhất, chúng tôi khuyên bạn tẩy sạch các loại mỡ khác trước khi sử dụng sản phẩm của
chúng tôi.
• Bơm lại mỡ khác nếu cần.
• Không sử dụng trong môi trường oxi tinh khiết.
HẠN SỬ DỤNG/ BẢO HÀNH:
Các sản phẩm Super Lube® có thời hạn sử dụng khuyến nghị năm (5) năm khi được bảo quản trong thùng chứa
ban đầu và trong môi trường xung quanh hợp lý. Thời hạn bảo hành hai mươi bốn (24) tháng kể từ ngày mua.